Toyota là một trong những dòng xe nổi tiếng trên thế giới cạnh tranh quyết liệt trong thị trường xe hơi trên thị trường. Hãng xe Toyota có nhiều dòng chủng loại xe khác nhau, trong phân khúc xe sedan 5 chỗ ngoài xe Camry và Vios chúng tôi còn có thêm dòng xe tầm trung là Altis.
Đây là một trong những dòng xe được yêu thích nhất hiện nay và được nhiều người ưa chuộng, sử dụng, bởi mẫu xe này thừa hưởng nhiều tính năng tiện nghi, sang trọng của dòng sedan cao cấp và mức giá để sở hữu xe chỉ chênh lệch với mẫu xe Vios không đáng là bao.
Đây có thể xem là chiếc xe gia đình thực thụ cho những ai ở mức thu nhập trên trung bình muốn có ô tô sử dụng.
Toyota Altis có dáng vẻ thiết kế khá hiền lành nhưng cũng không kém phần sang trọng và sự bền bỉ chắc chắn. Mô hình xe được mô phỏng giống hệt như với ngoại thất trẻ trung và những phiên bản quen thuộc với toàn bộ những người yêu thích và sưu tầm mô hình xe của Toyota.
Mục lục
Những thông tin liên quan
Toyota là một trong những dòng xe liên doanh có mặt đầu tiên tại thị trường ô tô Việt Nam. Toyota luôn nỗ lực phát triển bền vững cùng Việt Nam “ Vươn tới tương lai”.
Toyota đã, đang và sẽ tiếp tục không ngừng cung cấp và cho ra mắt những siêu phẩm hàng đầu, có chất lượng cao và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo nhằm mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng cũng như không ngừng mang đến những đóng góp tích cực cho sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô tại Việt Nam.
Toyota vốn là một dòng xe nổi tiếng với các siêu phẩm đạt đến độ hoàn hảo trên thế giới. Dòng xe này với sự tiện lợi và vẻ nhẹ nhàng do đó được rất nhiều người yêu thích và sử dụng. Bên cạnh đó mức giá cũng vô cùng hợp lý phù hợp với thị hiếu của nhiều người.
Giá xe Altis lăn bánh, trả góp
Phiên bản | Niêm yết | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
---|---|---|---|
⚜️ Toyota Corolla Altis 1.8G | 719 | 814 | 795 |
⚜️ Toyota Corolla Altis 1.8V | 765 | 864 | 841 |
⚜️ Toyota Corolla Altis 1.8HV | 860 | 969 | 936 |
**Lưu ý: Giá xe ô tô Toyota mới đề xuất phía trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo khi dựa vào giá niêm yết của xe. Trên thực tế khi quý khách hàng mua xe sẽ có thêm phần khuyến mãi giảm giá, tặng phụ kiện. Tùy vào thời điểm sẽ khác nhau đôi chút. Xin hãy liên hệ với đội ngũ nhân viên chúng tôi để được tư vấn báo giá xe ô tô tốt nhất.
Với siêu phẩm của dòng xe Toyota đảm bảo sẽ không làm người dùng thất vọng bởi độ hoàn hảo của nó. Thật khó để bạn có thể tìm được một khuyết điểm nào của dòng xe này. Những thiết kế của nó đã minh chứng một điều rằng hãng Toyota luôn luôn lắng nghe và thấu hiểu mong muốn của người mua xe và đem lại những điều tuyệt vời nhất.
Toyota Altis có nội thất sang trọng, cao cấp và tiện dụng. Bởi vì xe lưu giữ và phát triển tiếp tục theo nguyên bản trước khi đổi mới. Hiện nay xe ra mắt năm nay với 5 siêu phẩm vô cùng hiện đại và sang trọng.
Tư vấn: mua xe Altis trả góp
Đánh giá xe Toyota Altis mới nhất
Nhìn chung, người dùng và các chuyên gia xe đánh giá xe Corolla Altis 2023 có khá nhiều ưu điểm. Đầu tiên đèn pha tự động Bi-Beam LED của xe được nâng cấp hơn ở chỗ được trang bị thêm đèn LED ban ngày. Điều này giúp người nhìn từ bên ngoài có cảm giác có sự tinh tế và hoàn hảo hơn.
Bộ phận lưới được phân tán với hình thang cỡ lớn với thiết kế sang trọng lớp bên ngoài được mạ bạc kéo dài đến tận bộ phận cản trước đây là yếu tố giúp tạo nên dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ của xe.
Bên cạnh đó làm cho xe thêm cá tính và khỏe khoắn hơn. Bộ phận đèn pha một cụm được được đặt liền mạch với nó và vuốt nhẹ ra phía sau phần hông xe tạo một cái nhìn vô cùng sắc sảo.
Đèn sương mờ được đặt ở bên trong hốc có kiểu dáng hình thác nước, cả hai tùy chọn đều được lắp đặt ở dòng xe Toyota Altis này. Riêng ở bản G thì có thêm đèn và công nghệ chiếu sáng tối ưu và ở bản E là sự phản xạ đa chiều.
Bản nâng cấp được hướng đến một phong cách thể thao chuyển từ lái thông thường sang chế độ lái thể thao chỉ với một nút bấm.
Nên xe được thiết kế có thêm tính năng “Chìa khóa thông minh” khởi động Star/Stop, Hệ thống điều khiển hành trình giúp thoải mái hơn trên những chuyến đi dài. . Nhưng với khả năng này xe cũng sẽ hao tốn nhiên liệu.
Ngoại thất
Do chỉ là sản phẩm facelift nâng cấp, tổng thể thiết kế của xe Toyota Altis 2021 trông vẫn quen thuộc khi quan sát từ xa. Nhưng lúc tiến gần hơn và ngắm nghía kĩ hơn thì phải thừa nhận rằng mẫu xe nay có được phong cách ấn tượng, cuốn hút hơn hẳn nếu đặt cạnh người tiền nhiệm.
Điều hạn chế lớn nhất là ở vẻ bề ngoài có phần trịnh thượng, khó gần trước đây được Toyota xử lý tốt để xe nay năng động và tươi trẻ hơn hẳn.
Phần đầu xe
Trong thiết kế mới nhất của năm nay thì đầu Toyota Altis là nơi có nhiều sự thay đổi hơn cả, đáng chú ý nhất là cụm đèn chiếu sáng kết hợp với mạng lưới tản nhiệt mạ chrome trở nên sắc lẹm khi được thu hẹp lại và nối vào nhau hết sức liền lạc.
Phần cản trước trông khỏe khoắn khi tạo nên từ các đường gân tối màu, chi tiết này còn nối liền hai hốc đèn sương mù này đã được bố trí rộng và thấp hơn so với trước đây.
Ở hai phiên bản 2.0V, hãng xe này đã trang bị hệ thống chiếu sáng LED kiểu Projector hiện đại, cùng với đó là đèn LED chạy ban ngày và tính năng tự động cân bằng góc chiếu. Trong khi đó, ba phiên bản động cơ 1.8 còn lại khiêm tốn hơn với đèn Halogen dạng thường mà thôi.
Đặc biệt sự thay đổi lớn nhất là với phiên bản 2.0V Sport, Toyota đã tối đa ngoại hình thể thao cũng như tính khí động học bằng đuôi lướt gió cùng với bộ khuếch tán bên dưới gầm xe.
Phần thân xe:
Phần thân của xe được hãng Toyota kết hợp phần trụ C nằm ở phía sau xe cùng với tấm ốp nhựa có màu trùng với kính vì vậy đem lại cho người sử dụng thấy thân xe dài và chắc chắn hơn.
Ngoài ra cụm đèn chữ L được thiết kế phá cách làm cho xe có sự hiện đại và thu hút được sự chú ý của nhiều người hơn.
Phần đuôi xe:
Đằng sau là sự kết hợp của những thanh crom trông rất lạ mắt, phần cản sau được hạ xuống thấp để hình thành nên một hình thang đồng nhất với phía trước. Hệ thống đèn chữ L được đặt lệch sang phía thân xe làm cho đuôi xe trở nên bầu bĩnh và tròn trịa hơn.
Nhờ có vị trí đặt thích hợp của bộ phận đèn sương mà tầm nhìn của người tài xế được mở rộng hơn đảm bảo quan sát được đầy đủ chướng ngoại vật trong những điều kiện không cho phép.
Đuôi xe được lắp đèn LED bên trong, sắc sảo hơn và cản sau được chỉnh sửa một ít nhưng vẫn không thay đổi nhiều so với thiết kế cũ.
Chỉ được thay đổi một chút ở thiết kế gương chiếu hậu và đèn pha, nhưng xe Toyota Altis đã thể hiện được sự sang trọng của dòng xe này với phong cách năng động.
Nội thất hiện đại
Toyota Altis có nội thất cao cấp và tiện dụng vì xe lưu giữ và phát triển tiếp tục theo nguyên bản trước khi đổi mới. Có lẽ Toyota là hãng xe duy nhất tại Việt Nam công bố kích thước của không gian nội thất cho sản phẩm của mình. Cụ thể, khách hàng có được cabin với số đo ba trục Dài x Rộng x Cao đạt 1.930 x 1.485 x 1.205 mm.
Sự công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng về kích thước không gian nội thất bởi họ rất tự tin và muốn dành sự thoải mái cho khách hàng. Điều này chỉ có ở hãng xe Toyota mà các đối thủ: Mazda 3, Honda Civic 2023, xe MG5 và Hyundai Elantra,… không có. Cabin vẫn tạo được cho người dùng thấy được sự cao cấp. Với bảng điều khiển gọn gàng.
Đánh giá “buồng lái” chúng ta có thể nhận thấy tay lái của Toyota Altis có 3 chấu được gói bằng da và có gắn cả bộ điều khiển. Núm điều chỉnh đòn bẩy cũng được đầu tư thay đổi một tí về chi tiết trang trí da và bạc.
Ngoài ra, bên trong xe được trang bị bộ máy nghe nhạc đa âm 2-DIN kết hợp DVD và Tuner và 6 bộ loa, hỗ trợ USB và hệ thống giám sát nhiên liệu. Thuận tiện cho người sử dụng có thể biết được tình trạng “sức khỏe” của xe.
Bên cạnh đó, Toyota Altis còn có màn hình hiển thị đa thông tin và MirrorLink của điện thoại thông minh. Đây là điểm để xe có khả năng để cạnh tranh với các dòng xe khác.
Thiết kế chỗ ngồi của xe khá thoải mái với sedan rắn chắc. Bên trong là không gian khá rộng rãi. Các dãy ghế phía sau được hỗ trợ gập được 6 – 4. Đặc biệt, không gian phía sau của xe có thể ngồi được 3 người lớn, chỗ để chân cũng rộng rãi thoải mái.
Động cơ vận hành
Phiên bản xe được sử dụng động cơ dual VVT-I 4 xi lanh 2 xi lanh 2.0 lít dung tích 2.0 lít của Volvo. Công suất chế độ 7 tốc độ. Các chuyên gia đánh giá xe có thể không được mạnh mẽ như các đối thủ khác nhưng xét về độ bền và ổn định thì Toyota luôn làm tốt hơn các đối thủ khác.
Tuy nhiên, không gian bên trong xe cũng phần nào đã thỏa mãn được nhu cầu thoải mái cho người dùng. Xe sử dụng động cơ 4 xi lanh dual VVT-I 4 xi lanh 2.0 lít, có dung tích 2.0 lít đạt tiêu chuẩn Euro 4.
Toyota Altis chủ yếu muốn đáp ứng sự thoải mái trong khi lái xe. cánh cửa lớn hơn nên khả năng cách ly âm thanh tốt hơn. Động cơ xe 3ZR-FE – gần 2cc có hệ thống điều phối van biến thiên cực thông minh kép Dual VVT-i có công suất tối đa là 143 mã lực tại 6200 vòng quay/phút. Mô men xoắn cực đại là 187NM ở 3600 vòng quay/phút.
Ở động cơ 2ZR-FE – 1.798cc có hệ thống điều phối van biến thiên rất thông minh kép VVT-i kép có công suất tối đa là 138 mã lực tại 6400 vòng, mô-men xoắn cực đại là 173NM ở 4000 vòng/phút.
Đáng chú ý hơn cả có chăng là việc này tất cả các phiên bản năm nay đã có thêm chế độ lái Sport, cho phép động cơ tùy chỉnh độ nhạy bướm ga nhạy hơn, từ đó mang đến nhiều “độ bốc” hơn đến người lái.
Tiện nghi và khả năng vận hành
Đến với ưu điểm lớn nhất và cũng là bất ngờ nhất của dòng xe này đó chính là sự an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Một điều vô cùng bất ngờ là bởi hiện nay dòng xe hạng C của Toyota Altis đều đã đạt được chứng nhận an toàn 5 sao từ ASEAN NCAP nhờ vào danh sách trang bị đồng đều ở tất cả các phiên bản.
Dù là chiếc xe 700 triệu hay hơn 900 triệu thì mọi khách hàng đều sẽ có 07 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS cùng với hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, bên cạnh đó còn có hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA cùng với hệ thống cân bằng điện tử VSC. Ngoài ra còn có hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, khung xe GOA và ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ.
Bên cạnh đó, xe có hệ thống bánh xe chắc chắn, được thiết kế cẩn thận với hệ thống chống trơn trượt. Do đó sản phẩm thích hợp sử dụng ở mọi điều kiện thời tiết và địa hình hiểm trở.
Đối với thiết kế riêng biệt camera số lùi tích hợp được bố trí ở phần gương chiếu hậu thì chỉ xuất hiện ở dòng 2.0V Sport. Đi cùng với đó sẽ là hệ thống gương chiếu hậu ở hai bên được thiết kế tự động nghiêng vì vậy người lái có thể dễ dàng canh lề hơn.
Nhiều người dùng đã đánh giá về chiếc Toyota Altis, không thiếu những lời khen so với các dòng xe khác cùng phân khúc của Toyota hay các hãng khác như Honda, Suzuki….
Điểm cộng lớn nhất mà người dùng trải nghiệm đánh giá cho chiếc xe này là độ an toàn cao, và động cơ bền bỉ. Cũng có nhiều người dùng thích thú bởi sự hiện đại của hệ thống thiết bị loa, đĩa DVD và hệ thống kết nối USB tự động của xe.
An toàn
Xe có khả năng vận hành an toàn trong mọi điều kiện thời tiết và địa hình. Với Hệ thống túi khí giúp an toàn (07 túi) khi xảy ra tình huống bất ngờ ở ghế lái và người ngồi sau, giúp ngăn cản sự va chạm mạnh của cơ thể với những vật xung quanh.
Thiết kế thông minh với phần ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ, xe xứng đáng được lựa chọn với những tính năng đảm bảo an toàn vượt trội cho người dùng bằng cách không ngừng cải tiến và áp dụng những thiết kế công nghệ xe hơi hiện đại nhất năm 2018.
Không chỉ được trang bị hệ thống an toàn hiện đại, mẫu xe Toyota Altis còn được thiết kế với khung xe GOA có nhiều vùng hấp thụ lực để giảm các tác động từ bên ngoài đến hành khách.
Đối tượng thích hợp
Sự thay đổi của phiên bản thế hệ mới nhất này phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau từ người trẻ trung đến những khách hàng trung tuổi. Phụ nữ hay đàn ông đều có cơ hội sở hữu chiếc xe với thiết kế lý tưởng này.
Với thiết kế khỏe khoắn, trẻ trung và năng động, Toyota Altis mang đến cho chủ sở hữu đẳng cấp hoàn toàn khác biệt và mang lại cho người lái xe và người ngồi trên xe những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời và thú vị dành cho họ.
Bên cạnh đó xe được thiết kế với những kiểu dáng và màu sắc vô cùng đa dạng phù hợp với sở thích của nhiều người. Việc chọn lựa cho mình một chiếc ô tô vừa chất lượng vừa đẹp mắt sẽ giúp cho lộ trình của bạn thêm hứng khởi và thú vị hơn.
Thủ tục mua xe trả góp
Sau khi chuẩn bị hoàn tất các thủ tục và giấy tờ liên quan bạn sẽ được mua xe Toyota Altis trả góp với lãi suất vô cùng hấp dẫn. Bạn sẽ được nhân viên giao dịch hướng dẫn cho vay theo quy định và thông qua các bước sau:
- Bước 1: Bạn đến cơ sở Toyota sau đó chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ cần thiết để mua xe và nộp tiền cọc.
- Bước 2: Sau khi đã chuẩn bị những giấy tờ cần thiết theo hướng dẫn của nhân viên tín dụng và thẩm định nhân viên sẽ đến tận nhà thẩm định và nhận hồ sơ.
- Bước 3: Sau khi được ngân hàng cho vay bạn sẽ tiến hành nộp tiền xe và làm chi phí đăng ký thủ tục xe.
- Bước 4: Tiếp theo bạn đến ngân hàng ký hợp đồng tín dụng sau khi có biển số xe và giấy hẹn.
- Bước 5: Ngân hàng tiến hành giải ngân số tiền mà bạn vay vào tài khoản của công ty Toyota mà bạn mua hàng được ghi trên hợp đồng.
- Bước 6: Đơn vị Toyota mà bạn mua hàng sẽ nhận tiền và tiến hành giao xe cho khách.
Lưu ý: nếu như cá nhân không đủ điều kiện mua xe Toyota trả góp bạn có thể nhờ người thân có khả năng thu nhập tốt làm giấy tờ bảo lãnh cho ngân hàng thẩm định.
Với sự hỗ trợ của chính sách cũng như thủ tục mua xe Toyota trả góp thì việc sở hữu chiếc Toyota mới, chính hãng với những thủ tục pháp lý nhanh gọn không còn vượt quá tầm tay bạn nữa. Nhờ đó bạn dễ dàng có được “xế yêu” đáp ứng nhu cầu của mình.
Để biết thêm thông tin chi tiết và những thông số kỹ thuật của xe bạn hãy liên hệ với đội ngũ Muaxegiabeo để được tư vấn những thông tin chính xác nhất.
Xem thêm >>> Toyota Vios: Giá bán chính thức và Khuyến mãi mới nhất
Thông số kỹ thuật
-
So sánh thông số 3 phiên bản dung tích động cơ 1.8L
1.8 E MT | 1.8 E CVT | 1.8 G CVT | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.620x 1.775 x 1.460 | 4.620x 1.775 x 1.460 | 4.620x 1.775 x 1.460 |
Dài cơ sở (mm) | 2.7 | 2.7 | 2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | 130 | 130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.225 | 1.25 | 1.25 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1.63 | 1.655 | 1.655 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | 55 | 55 |
Động Cơ | Xăng 1.8L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS | Xăng 1.8L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS | Xăng 1.8L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 138/6.400 | 138/6.400 | 138/6.400 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 138/4.000 | 173/4.000 | 173/4.000 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 205 | 205 | 205 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp |
Mâm/lốp xe | 195/65R15 | 195/65R15 | 205/55R16 |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn Led chiếu sáng ban ngày | Không | Led | Led |
Cụm đèn trước với chức năng tự bật/tắt | Không | Không | Không |
Chế độ điều chỉnh góc chiếu đèn trước/ ALS | Không | Không | Không |
Đèn sương mù trước | Không | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không |
Bộ rửa đèn trước | Không | Không | Không |
Cụm đèn sau | Led | Led | Led |
Đèn báo phanh trên cao | Led | Led | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Bộ body kit bao gồm cánh hướng gió sau | Không | Không | Không |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Ống xả kép | Không | Không | Không |
Tay lái | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da |
Nút tích hợp điều chỉnh âm thanh | Có | Có | Có |
Điều khiển tốc độ hành trình | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Ghế nỉ cao cấp (Kem) | Ghế nỉ cao cấp (Kem) | Ghế da (Kem) |
Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế khách sau | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Không | Không | Không |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Hệ thống âm thanh | CD 1 đĩa, 4 loa | CD 1 đĩa, 4 loa | DVD cảm ứng 7 inch, 1 đĩa, 6 loa |
Hỗ trợ Bluetooth | Có | Có | Có |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ ECO | Không | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có |
Màn hình đa thông tin | Màn hình màu TFT 4.2 | Màn hình màu TFT 4.2 | Màn hình màu TFT 4.2 |
Rèm che nắng phía sau | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không | Không |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, Chống kẹt vị trí người lái | Có, Chống kẹt vị trí người lái | Có, Chống kẹt vị trí người lái |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Tang trống | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc. (HAC) | Không | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến lùi (2) | Cảm biến lùi (2) |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có |
Cấu trúc giảm chấn thương đầu | Có | Có | Có |
Túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí |
Khung xe GOA | Có | Có | Có |
-
So sánh thông số 2 phiên bản dung tích 2.0L
2.0V Luxury | 2.0V Sport | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.620x 1.775 x 1.460 | 4.620x 1.775 x 1.460 |
Dài cơ sở (mm) | 2.7 | 2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | 130 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.29 | 1.29 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1.685 | 1.685 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | 55 |
Động Cơ | Xăng 2.0L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS | Xăng 2.0L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 143/6.200 | 143/6.200 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 187/3.600 | 187/3.600 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | 210 | 210 |
Hộp số | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp |
Mâm/lốp xe | 205/55R16 | 215/45R17 |
Đèn chiếu gần | Led Projector | Led Projector |
Đèn chiếu xa | Led Projector | Led Projector |
Đèn Led chiếu sáng ban ngày | Led | Led |
Cụm đèn trước với chức năng tự bật/tắt | Có | Có |
Chế độ điều chỉnh góc chiếu đèn trước/ ALS | Tự động | Tự động |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Không | Không |
Bộ rửa đèn trước | Không | Không |
Cụm đèn sau | Led | Led |
Đèn báo phanh trên cao | Led | Led |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Gập điện tự động, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, Tự điều chỉnh khi lùi |
Bộ body kit bao gồm cánh hướng gió sau | Không | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Ống xả kép | Không | Không |
Tay lái | 3 chấu, bọc da, lẫy chuyển số trên Vô lăng | 3 chấu, bọc da, lẫy chuyển số trên Vô lăng |
Nút tích hợp điều chỉnh âm thanh | Có | Có |
Điều khiển tốc độ hành trình | Có | Có |
Chất liệu ghế | Ghế da (Đen) | Ghế da (Đen) |
Ghế người lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Ghế khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế khách sau | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Không | Không |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Hệ thống âm thanh | DVD cảm ứng 7 inch, 1 đĩa, 6 loa | DVD cảm ứng 7 inch, 1 đĩa, 6 loa |
Hỗ trợ Bluetooth | Có | Có |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ ECO | Có | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Màn hình màu TFT 4.2 | Màn hình màu TFT 4.2 |
Rèm che nắng phía sau | Không | Có |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, Chống kẹt vị trí người lái | Có, Chống kẹt vị trí người lái |
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc. (HAC) | Không | Không |
Camera lùi | Không | Có, Trên gương chiếu hậu |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến lùi (2), Cảm biến góc (4) | Cảm biến lùi (2), Cảm biến góc (4) |
Cột lái tự đổ | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Cấu trúc giảm chấn thương đầu | Có | Có |
Túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí |
Khung xe GOA | Có | Có |